Công ty xây dựng Hùng Đại Dương chúng tôi là đơn vị chuyên: Thiết kế nhà xưởng, Thi công nhà xưởng, Làm nhà xưởng, làm mái tôn nhà xưởng
Với 20 năm kinh nhiệm trong lĩnh vực xây dựng đặc biệt trong lĩnh vực xây dựng nhà xưởng chúng tôi đã đảm nhận thiết kế - xây dựng hàng trăm nhà xưởng sản xuất công nghiệp, nhà kho... cho các công ty, đơn vị sản xuất trên toàn quốc
Giá trị dự tóan |
Định mức chi phí thiết kế |
200 tỷ |
1.0 % |
100 tỷ |
1.15 % |
50 tỷ |
1.3 % |
20 tỷ |
1.88 % |
10 tỷ |
2.03 % |
7 tỷ |
2.0% |
<5 tỷ |
2.0% (tối thiểu 40.000.000 đ/hs) |
Nội dung hồ sơ thiết kế :
Quy trình nhận hồ sơ thiết kế :
Gặp chủ đầu tư, trao đổi ý tưởng và nắm bắt các nhu cầu của chủ đầu tư.
Các trường hợp phát sinh :
Lưu ý: Trong thiết kế nhà công nghiệp có 3 tiêu chí quan trọng :
a. Bố trí tổng mặt bằng phù hợp với sơ đồ công nghệ hiện tại và kế họach mở rộng của chủ đầu tư hoặc phân kỳ đầu tư của dự án. Cố gắng để đảm bảo rằng mọi sự thay đổi về sau không có sự “đập bỏ một phần” để cho phù hợp.
b. Am hiểu vật tư và lựa chọn phù hợp với từng đặc điểm của nhà xưởng để sản xuất : Như nhà xưởng sản xuất thuốc, thực phẩm và nhà xưởng sản xuất sơn, cơ khí.
c. Luôn thực hiện tính tóan nhiều sơ đồ tính, nhưng chọn ra phương án hợp lý nhất về tiết kiệm và phù hợp nhu cầu sử dụng.
STT
|
Tên công việc |
Đơn vị
|
Khối lượng
tối thiểu |
Đơn giá | Ghi chú vật tư |
1
|
Móng cọc D250 - bê tông cốt thép |
m
|
150
|
320,400 | Thép Vinakyoei, bản mã 6mm) |
2
|
Đóng cọc tràm chiều dài 4m, D8-10 |
cây
|
100
|
30,000 | Cọc tràm loại 1- thẳng, đủ ĐK |
3
|
Phá dỡ bê tông đầu cọc |
cái
|
30
|
65,000 | |
4
|
Đào đất nền thủ công |
m3
|
15
|
68,250 | |
5
|
Đào đất bằng cơ giới |
m3
|
500
|
16,600 | |
6
|
Đắp đất nền thủ công |
m3
|
15
|
52,500 | |
7
|
Đắp đất bằng cơ giới |
m3
|
500
|
12,600 | |
8
|
Nâng nền bằng cát san lấp |
m3
|
100
|
165,224 | |
9
|
Nâng nền bằng cấp phối 0-4 |
m3
|
100
|
213,650 | |
10
|
San đổ đất dư |
m3
|
100
|
52,500 | |
11
|
Bê tông lót đá 1x2, M150 |
m3
|
10
|
939, 439 | XM Hà Tiên, Holcim |
12
|
Bê tông đá 1x2, mác 250 |
m3
|
10
|
1,237,169 | XM Hà Tiên, Holcim |
13
|
Ván khuôn kết cấu thường |
m2
|
100
|
157,475 | |
14
|
Ván khuôn kết cấu phức tạp (xilô, vòm) |
m2
|
50
|
192,270 | |
15
|
Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng |
kg
|
200
|
23,864 | Thép Vinakyoei hoặc Pomina |
16
|
Xây tường 10 gạch ống 8x8x18 |
m3
|
5
|
1,342,265 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
17
|
Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 |
m3
|
5
|
1,220,653 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
18
|
Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 |
m3
|
5
|
2,042,126 | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
19
|
Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 |
m3
|
5
|
1,939,346 | Gạch Tuynel ĐN, SG, BD |
20
|
Trát tường ngoài, M75 |
m2
|
100
|
76,583 | XM Hà Tiên, Holcim |
21
|
Trát tường trong, M75 |
m2
|
100
|
66,583 | XM Hà Tiên, Holcim |
22
|
Trát cầu thang, lam, trụ đứng, sênô, M75 |
m2
|
100
|
76,827 | XM Hà Tiên, Holcim |
23
|
Lát nền gạch ceramic các loại |
m2
|
100
|
268,899 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
24
|
Ốp gạch ceramic các loại |
m2
|
50
|
268, 899 | Giá gạch 200.000đ/m2 |
25
|
Lát đá granite các loại |
m2
|
50
|
927,030 | Đen P.Yên, Đỏ B.Định |
26
|
Làm trần thạch cao thả |
m2
|
50
|
123,500 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
27
|
Làm trần thạch cao chìm |
m2
|
50
|
146,000 | Tấm 9mm, khung Vĩnh Tường. |
28
|
Làm trần nhựa |
m2
|
50
|
108,360 | |
29
|
Bả bột sơn nước vào tường |
m2
|
100
|
23,590 | Bột bả tường Nippon |
30
|
Bả bột sơn nước vào cột, dầm, trần |
m2
|
100
|
23,590 | Bột bả tường Nippon |
31
|
Sơn nước vào tường ngoài nhà |
m2
|
100
|
24,960 | Sơn Nippon + lót |
32
|
Sơn dầm, trần, tường trong nhà |
m2
|
100
|
19,440 | Sơn Nippon + lót |
33
|
Chống thấm theo quy trình công nghệ |
m2
|
50
|
170,569 | Theo công nghệ Sika |
34
|
Vách ngăn thạch cao - 1 mặt |
m2
|
30
|
203,500 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
35
|
Vách ngăn thạch cao 2 mặt |
m2
|
30
|
224,300 | Tấm 12mm, khung Vĩnh Tường. |
36
|
Xử lý chống nóng sàn mái |
m2
|
100
|
207,019 | Gạch bọng, hoặc 6 lỗ |
37
|
Lợp mái ngói |
m2
|
100
|
222,250 | Ngói Đồng Tâm |
38
|
Lợp ngói rìa, ngói nóc |
viên
|
30
|
42,630 | Ngói Đồng Tâm |
39
|
Khung (cột + khung + dầm + cửa trời + mái hắt) |
kg
|
3000
|
30,767 | Thép CT3, TCXDVN |
40
|
Giằng (mái + cột + xà gồ) |
kg
|
1000
|
38,472 | Thép CT3, TCXDVN |
41
|
Xà gồ C (thép đen + sơn) |
kg
|
2000
|
28,275 | Thép CT3, TCXDVN |
42
|
Tole hoa (4mm) trải sàn |
m2
|
50
|
186,042 | Thép CT3, TCXDVN |
43
|
Sàn cemboard 20mm (100kG/m2) |
m2
|
50
|
220,600 | Thông Hưng, Việt Nam |
44
|
Lợp mái tole |
m2
|
100
|
166,201 | Tole Hoasen, Povina |
Lắp định vị xe máy, giám sát hành trình hoặc mua chữ ký số , đồng hồ kiddy - đồng hồ định vị trẻ em, hay lắp mạng viettel